Giá xe Toyota Vios lăn bánh chỉ từ 550 triệu
I. Giá xe và chương trình khuyến mãi
1. Giá xe Toyota Vios
- ( Để nhận giá Tốt nhất, liên hệ Hotline: 0931548866)Bảng giá xe của các dòng Toyota Vios
Phiên bản | Giá xe – VNĐ |
Toyota Vios 1.5E MT Màu trắng Ngọc Trai | 497,000,000 |
Toyota Vios 1.5E MT Màu khác | 489,000,000 |
Toyota Vios 1.5E CVT Màu trắng Ngọc Trai | 550,000,000 |
Toyota Vios 1.5E CVT Màu khác | 542,000,000 |
Toyota Vios 1.5G CVT Màu trắng Ngọc Trai | 600,000,000 |
Toyota Vios 1.5G CVT Màu khác | 592,000,000 |
Toyota Vios GR-S Màu trắng Ngọc Trai | 649,000,000 |
Toyota Vios GR-S Màu khác | 641,000,000 |
-
-
Chương trình dành riêng:Chương trình ưu đãi của Toyota Vios
- Được giảm giá Tiền mặt và Phụ kiện
- Được Chính sách lãi suất ngân hàng liên kết với Toyota Thái Hòa Thấp nhất: 0,6 – 0,7%, 85% Giá trị xe, tối đa trong 8 năm
- Được Tư vấn, hỗ trợ lái thử xe.
- Được tư vấn thủ tục mua xe, trả thẳng, trả góp.
- Được hỗ trợ thủ tục Đăng ký, đăng kiểm.
Chương trình cụ thể Mới nhất và Tốt nhất, Liên hệ Hotline: 0931548866
-
II. Tổng giá lăn bánh
Để 1 chiếc xe Toyota Vios lăn bánh thì sẽ cần những chi phí cụ thể:
- Lệ phí trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh…: 12%, các tỉnh khác: 10%. Những dòng xe lắp ráp trong nước sẽ được tính 50% lệ phí trước bạ.
- Biển số: Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh: 20 triệu, các tỉnh khác: 500.000 – 2 triệu
- Lệ phí đăng kiểm: 340.000
- Lệ phí đường bộ: Khách hàng là cá nhân: 1.560.000VNĐ. Khách hàng Công ty: 2.160.000VNĐ ( 12 tháng)
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự: xe 5 chỗ: 480.000 VNĐ. Xe 7 chỗ: 871.000 VNĐ1.
-
Giá xe Toyota Vios 1.5E MT Màu khác lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 57,360,000 | 57,360,000 | 52,580,000 | 47,800,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 7,170,000 | 7,170,000 | 7,170,000 | 7,170,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 86,910,000 | 68,910,000 | 64,130,000 | 59,350,000 | ||
Tổng lăn bánh | 564,910,000 | 546,910,000 | 542,130,000 | 537,350,000 |
2. Giá xe Toyota Vios 1.5E MT Màu Trắng Ngọc Trai lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 57,360,000 | 57,360,000 | 52,580,000 | 47,800,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 7,170,000 | 7,170,000 | 7,170,000 | 7,170,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 86,910,000 | 68,910,000 | 64,130,000 | 59,350,000 | ||
Tổng lăn bánh | 572,910,000 | 554,910,000 | 550,130,000 | 545,350,000 |
3. Giá xe Toyota Vios 1.5E CVT Màu Khác lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 63,720,000 | 63,720,000 | 58,410,000 | 53,100,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 7,965,000 | 7,965,000 | 7,965,000 | 7,965,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 94,065,000 | 76,065,000 | 70,755,000 | 65,445,000 | ||
Tổng lăn bánh | 625,065,000 | 607,065,000 | 601,755,000 | 596,445,000 |
4. Giá xe Toyota Vios 1.5E CVT Màu Trắng Ngọc Trai lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 63,720,000 | 63,720,000 | 58,410,000 | 53,100,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 7,965,000 | 7,965,000 | 7,965,000 | 7,965,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 94,065,000 | 76,065,000 | 70,755,000 | 65,445,000 | ||
Tổng lăn bánh | 633,065,000 | 615,065,000 | 609,755,000 | 604,445,000 |
5. Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT Màu khác lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 69,720,000 | 69,720,000 | 63,910,000 | 58,100,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 8,715,000 | 8,715,000 | 8,715,000 | 8,715,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 100,815,000 | 82,815,000 | 77,005,000 | 71,195,000 | ||
Tổng lăn bánh | 681,815,000 | 663,815,000 | 658,005,000 | 652,195,000 |
6. Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT Màu Trắng Ngọc Trai lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 69,720,000 | 69,720,000 | 63,910,000 | 58,100,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 8,715,000 | 8,715,000 | 8,715,000 | 8,715,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 100,815,000 | 82,815,000 | 77,005,000 | 71,195,000 | ||
Tổng lăn bánh | 689,815,000 | 671,815,000 | 666,005,000 | 660,195,000 |
7. Giá xe Toyota Vios GR-S Màu Khác lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 75,600,000 | 75,600,000 | 69,300,000 | 63,000,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 9,450,000 | 9,450,000 | 9,450,000 | 9,450,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 107,430,000 | 89,430,000 | 83,130,000 | 76,830,000 | ||
Tổng lăn bánh | 737,430,000 | 719,430,000 | 713,130,000 | 706,830,000 |
8. Giá xe Toyota Vios GR-S Màu Trắng Ngọc Trai lăn bánh tại các tỉnh
TT | Khoản phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại | |
1 | Thuế trước bạ | 75,600,000 | 75,600,000 | 69,300,000 | 63,000,000 | |
2 | Biển | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
3 | Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Lệ phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 | |
6 | Bảo hiểm thân vỏ | 9,450,000 | 9,450,000 | 9,450,000 | 9,450,000 | |
Tổng chi phí đăng ký | 107,430,000 | 89,430,000 | 83,130,000 | 76,830,000 | ||
Tổng lăn bánh | 746,430,000 | 728,430,000 | 722,130,000 | 715,830,000 |
III. Tổng quan về xe Toyota Vios 1.5G CVT
+ Ngoại thất Toyota Vios 1.5G CVT
Toyota Vios 1.5G CVT sở hữu kích thước tổng thể: 4425x1730x1475, chiều dài cơ sở: 2.550.
- Đầu xe
Đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước với đèn Halogen Projector kết hợp đèn sương mù phía trước đảm bảo khả năng chiếu sáng và nhận diện từ xa.
Hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài tạo nên vẻ bề thế từ góc nhìn trực diện.
- Hông xe
Những đường dập nổi chạy dài dọc thân xe tạo nên sự mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ cá tính
Với thiết kế mâm đúc 15inch mang đến vẻ thể thao, cá tính và tính tế cho chiếc Toyota Vios 1.5G CVT
- Đuôi xe
Đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau kết hợp cùng cản sau lớn cho cảm giác thể thao, tạo nên sự ấn tượng, cá tính nhưng không kém phần sang trọng.
+ Nội thất
Xe trang bị tay lái bọc da 3 chấu thể thao, có thể điều chỉnh 2 hướng trang bị thêm nút bấm điều khiển âm thanh.
Trên xe trang bị Ghế da chỉnh tay 6 hướng. Hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40.
+ Tiện nghi Toyota Vios 1.5G CVT
Xe trang bị đầu đĩa DVD, 6 loa kết nối AUX, USB, Bluetooth giúp Quý Khách Hàng có thể thư giãn trong quá trình sử dụng xe.
Xe trang bị chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút Start/stop.
+ An toàn
Xe trang bị rất nhiều hệ thống An toàn chủ động và bị động.
Toyota Vios 1.5G CVT trang bị cảm biến sau, túi khí người lái và hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối người lái giúp hạn chế chấn thương khi xảy ra va chạm.
V. Đánh giá chung
Chỉ với 581 triệu, sở hữu ngay 1 chiếc xe đầy đủ các tiện nghi cũng như hệ thống An toàn như chiếc Toyota Vios 1.5G CVT là 1 sự lựa chọn rất hợp lý và đáng được cân nhắc trong cùng phân khúc.
Hãy đến ngay với:
TOYOTA THÁI HÒA TỪ LIÊM
Địa chỉ: Ngã 3 Tố Hữu – Vũ Trọng Khánh, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Phòng Kinh doanh: 0931548866
Xem thêm: Toyota Vios 1.5G
Giá xe Toyota Cross lăn bánh bao nhiêu?