Giá xe Toyota Cross lăn bánh chỉ 836 triệu
Rất nhiều Khách hàng khi mua xe phân vân rằng Giá xe Toyota Cross lăn bánh là bao nhiêu?
I. Giá xe Toyota Cross
( Để nhận giá Tốt nhất, liên hệ Hotline: 0931548866)
Loại xe | Giá xe ( VNĐ) |
Toyota Cross G Màu Trắng Ngọc Trai | 754,000,000 |
Toyota Cross G Màu khác | 746,000,000 |
Toyota Cross V Màu Trắng Ngọc Trai | 854,000,000 |
Toyota Cross V Màu khác | 846,000,000 |
Toyota Cross HV Màu Trắng Ngọc Trai | 944,000,000 |
Toyota Cross HV Màu khác | 936,000,000 |
II. Tổng giá lăn bánh
Giá xe Toyota Cross lăn bánh thì sẽ cần những chi phí cụ thể:
- Lệ phí trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh…: 12%, các tỉnh khác: 10%. Những dòng xe lắp ráp trong nước sẽ được tính 50% lệ phí trước bạ.
- Biển số: Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh: 20 triệu, các tỉnh khác: 500.000 – 2 triệu
- Lệ phí đăng kiểm: 340.000
- Lệ phí đường bộ: Khách hàng là cá nhân: 1.560.000VNĐ. Khách hàng Công ty: 2.160.000VNĐ ( 12 tháng)
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự: xe 5 chỗ: 480.000 VNĐ. Xe 7 chỗ: 871.000 VNĐ
-
Giá xe Toyota Cross G màu Trắng Ngọc Trai ở các tỉnh tạm tính
STT | Khoản Phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại |
1 | Thuế trước bạ | 90,480,000 | 90,480,000 | 82,940,000 | 75,400,000 |
2 | Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
3 | Lệ Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
4 | Lê Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
6 | Bảo hiểm Thân vỏ | 11,310,000 | 11,310,000 | 11,310,000 | 11,310,000 |
Tổng tiền đăng ký | 124,170,000 | 106,170,000 | 98,630,000 | 91,090,000 | |
Tổng lăn bánh | 878,170,000 | 860,170,000 | 852,630,000 | 845,090,000 |
2. Giá xe Toyota Cross G màu khác ở các tỉnh tạm tính
STT | Khoản Phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại |
1 | Thuế trước bạ | 89,520,000 | 89,520,000 | 82,060,000 | 74,600,000 |
2 | Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
3 | Lệ Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
4 | Lê Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
6 | Bảo hiểm Thân vỏ | 11,190,000 | 11,190,000 | 11,190,000 | 11,190,000 |
Tổng tiền đăng ký | 123,090,000 | 105,090,000 | 97,630,000 | 90,170,000 | |
Tổng lăn bánh | 869,090,000 | 851,090,000 | 843,630,000 | 836,170,000 |
3. Giá xe Toyota Cross V màu Trắng Ngọc Trai ở các tỉnh tạm tính
STT | Khoản Phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại |
1 | Thuế trước bạ | 102,480,000 | 102,480,000 | 93,940,000 | 85,400,000 |
2 | Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
3 | Lệ Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
4 | Lê Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
6 | Bảo hiểm Thân vỏ | 12,810,000 | 12,810,000 | 12,810,000 | 12,810,000 |
Tổng tiền đăng ký | 137,670,000 | 119,670,000 | 111,130,000 | 102,590,000 | |
Tổng lăn bánh | 991,670,000 | 973,670,000 | 965,130,000 | 956,590,000 |
4. Giá xe Toyota Cross V màu khác ở các tỉnh tạm tính
STT | Khoản Phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại |
1 | Thuế trước bạ | 101,520,000 | 101,520,000 | 93,060,000 | 84,600,000 |
2 | Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
3 | Lệ Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
4 | Lê Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
6 | Bảo hiểm Thân vỏ | 12,690,000 | 12,690,000 | 12,690,000 | 12,690,000 |
Tổng tiền đăng ký | 136,590,000 | 118,590,000 | 110,130,000 | 101,670,000 | |
Tổng lăn bánh | 982,590,000 | 964,590,000 | 956,130,000 | 947,670,000 |
5. Giá xe Toyota Cross HV màu Trắng Ngọc Trai ở các tỉnh tạm tính
STT | Khoản Phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại |
1 | Thuế trước bạ | 113,280,000 | 113,280,000 | 103,840,000 | 94,400,000 |
2 | Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
3 | Lệ Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
4 | Lê Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
6 | Bảo hiểm Thân vỏ | 14,160,000 | 14,160,000 | 14,160,000 | 14,160,000 |
Tổng tiền đăng ký | 149,820,000 | 131,820,000 | 122,380,000 | 112,940,000 | |
Tổng lăn bánh | 1,093,820,000 | 1,075,820,000 | 1,066,380,000 | 1,056,940,000 |
6. Giá xe Toyota Cross HV màu khác ở các tỉnh tạm tính
STT | Khoản Phí | Mức phí: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh | Mức phí: Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí: Hà Tĩnh | Mức phí các tỉnh còn lại |
1 | Thuế trước bạ | 112,320,000 | 112,320,000 | 102,960,000 | 93,600,000 |
2 | Biển số | 20,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
3 | Lệ Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
4 | Lê Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
5 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
6 | Bảo hiểm Thân vỏ | 14,040,000 | 14,040,000 | 14,040,000 | 14,040,000 |
Tổng tiền đăng ký | 148,740,000 | 130,740,000 | 121,380,000 | 112,020,000 | |
Tổng lăn bánh | 1,084,740,000 | 1,066,740,000 | 1,057,380,000 | 1,048,020,000 |
III. Mua xe trả góp
Để sở hữu 1 chiếc Toyota Corolla Cross bằng hình thức trả góp, cần chuẩn bị:
1.Với Đăng ký xe Cá nhân:
Chương trình: Hỗ trợ 85% Giá trị xe, trong 8 năm, lãi suất: 0,6%.
Tiền đối ứng: 150 triệu + tiền đăng ký xe tùy Tỉnh.
Thời gian: Từ 2 -4 ngày tính từ thời điểm cung cấp hồ sơ.
Giấy tờ cần:
+ Chứng minh thư
+ Sổ hổ khẩu
+ Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận dộc thân
2.Với Đăng ký xe Doanh nghiệp:
Chương trình: Hỗ trợ 75% Giá trị xe, trong 5 năm, lãi suất: 0,6%.
Tiền đối ứng: 280 triệu + tiền đăng ký xe tùy Tỉnh.
Thời gian: Từ 2 -4 ngày tính từ thời điểm cung cấp hồ sơ.
Giấy tờ cần:
+ Đăng ký kinh doanh.
+ Báo cáo tài chính Doanh nghiệp
+ Chứng minh thư Giám đốc
+ Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm kế toán trưởng.
+ Biên bản họp của hội đồng quản trị
+ Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu
IV. Tổng quan về xe Toyota Cross
1. Toyota Corolla Cross 1.8V
* Ngoại thất
Toyota Corolla Cross 1.8V sở hữu kích thước tổng thể: 4460 x 1825 x1620, chiều dài cơ sở: 2.640.
+ Đầu xe
Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn bên trươc.
+ Mâm xe
Mâm xe 18 inch mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.
+ Thân xe
Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp.
+ Đuôi xe
Thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân Cabin thon gọn thể hiện cấu trúc vững chắc.
* Nội thất
Không gian Cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chính, giúp mọi trình dài trở nên sảng khoái.
* Tiện nghi Toyota Corolla Cross 1.8V
Xe trang bị đầu đĩa DVD 9inch, 6 loa kết nối AUX, USB, Bluetooth giúp Quý Khách Hàng có thể thư giãn trong quá trình sử dụng xe.
* An toàn Toyota Corolla Cross 1.8V
Xe trang bị rất nhiều hệ thống An toàn chủ động và bị động.
Toyota Corolla Cross 1.8V trang bị cảm biến trước – sau, Camera lùi, Camera 360 đô, 7 túi khí giúp hạn chế chấn thương khi xảy ra va chạm.
Hãy đến ngay với:
TOYOTA THÁI HÒA – TỪ LIÊM
Địa chỉ: Ngã 3 Tố Hữu – Vũ Trọng Khánh, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Phòng Kinh doanh: Ms.Ngọc – 0931548866
Xem thêm: Toyota Vios 1.5G
Toyota Corolla Cross 1.8G 2020